南定市
外观

南定市(越南閒話:Tỉnh Nam Định/省南定)是越南南定省省会。
历史沿革
[编辑]2024年7月23号,越南国会常务委员会通过决议,从2024年9月1号开始,南定市喫脫美禄县;南丰社改制成南丰坊,南云社改制成南云坊,美兴社搭美禄市镇合併成兴禄坊,场试坊喫脫禄安社咾文庙坊,光中坊喫脫下龙坊咾统一坊,渭川坊喫脫陈济昌坊咾渭黄坊,陈兴道坊喫脫潘廷逢坊咾阮攸坊,能静坊喫脫吴权坊咾陈光启坊,北门坊喫脫赵妪坊咾陈登宁坊,美城社、美盛社搭美进社合併成美禄社。[1]
行政区划
[编辑]南定市下头有14坊7社,[2]市人民委员会勒垃北门坊。
- 北门坊(Phường Cửa Bắc)
- 南门坊(Phường Cửa Nam)
- 兴禄坊(Phường Hưng Lộc)
- 禄下坊(Phường Lộc Hạ)
- 禄和坊(Phường Lộc Hòa)
- 禄旺坊(Phường Lộc Vượng)
- 美舍坊(Phường Mỹ Xá)
- 南丰坊(Phường Nam Phong)
- 南云坊(Phường Nam Vân)
- 能静坊(Phường Năng Tĩnh)
- 光中坊(Phường Quang Trung)
- 陈兴道坊(Phường Trần Hưng Đạo)
- 场试坊(Phường Trường Thi)
- 渭川坊(Phường Vị Xuyên)
- 美河社(Xã Mỹ Hà)
- 美禄社(Xã Mỹ Lộc)
- 美福社(Xã Mỹ Phúc)
- 美新社(Xã Mỹ Tân)
- 美胜社(Xã Mỹ Thắng)
- 美顺社(Xã Mỹ Thuận)
- 美中社(Xã Mỹ Trung)
参考
[编辑]- ↑ Nghị quyết sắp xếp đơn vị hành chính của Nam Định. Xây dựng chính sách, pháp luật, Báo điện tử chính phủ (2024-08-02). 原始文档勒2025-06-02存档. 访问日脚2025-06-16.
- ↑ Vương Trần (2024-09-01). "Sáp nhập hơn 84.000 người vào thành phố Nam Định từ 1.9" (in vi). Báo Lao Động. Archived from the original on 2024-09-01. Retrieved 2025-06-16.